Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bên cạnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bên cạnh

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay khum, úp hờ hai tay bên hông phải, tay phải bên ngoài tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

dao-cat-ba-3531

đảo cát bà

Bàn tay trái xòe úp song song mặt đất, các ngón tay hơi tóp vào.Tay phải đánh chữ cái C và B.

thu-do-3732

thủ đô

Bàn tay trái đánh chữ cái "T" đặt lên giữa trán, lòng bàn tay hướng ra trước.

thac-prenn-3689

thác prenn

Tay trái xòe, lòng bàn tay hơi khum, úp ngang tầm ngực, tay phải xòe úp đẩy chồm qua phía trên của bàn tay trái, rồi đưa xuống về phía trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

h-456

h

(không có)

n-461

n

(không có)

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

lon-2247

lợn

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

yahoo-7082

yahoo

5 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.