Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà nội
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà nội
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ đặt nằm ngang lên mép miệng bên trái rồi kéo từ trái sang phải, sau đó ngón trỏ tay phải chỉ xuống ngực.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
bán
(không có)
trâu
(không có)
súp
13 thg 5, 2021
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
AIDS
27 thg 10, 2019
dù
(không có)
Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020
Do Thái
29 thg 3, 2021
báo thức
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021