Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ba - 3
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ba - 3
Cách làm ký hiệu
Giơ ba ngón tay lên (ngón trỏ, giữa và áp út)
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Một nghìn - 1,000
Tay phải kí hiệu số 1 rồi chuyễn hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.
Hai trăm - 200
Giơ hai ngón trỏ và giữa lên rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay về bên phải.
2 tuổi - hai tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 2, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.