Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Tay phải nắm , ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.
Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo xuống hai lần.
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ chấm lên đầu sau đó đẩy tay ra đồng thời ngón trỏ cụp xuống búng lên hai lần.
Tay phải úp chạm vào miệng rồi hất ra, mặt nhăn.
Tay phải úp lên đầu.
13 thg 5, 2021
(không có)
4 thg 9, 2017
3 thg 5, 2020
26 thg 4, 2021