Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Học tiếng Anh Lớp 7 - Unit 14 - Bài 01: EACH OTHER và ONE ANOTHER.

Học tiếng Anh Bài 01: EACH OTHER và ONE ANOTHER. - Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Video chi tiết

Nội dung bài học

Each other và One another


1. Each other (lẫn nhau): dùng cho HAI người, hoặc Hai con vật.
- Nam and Vinh write to each other.
  Nam và Vinh viết thư cho nhau.
- Two dogs are fighting each other.
  Hai con chó đang cắn nhau.


2. One another (lẫn nhau): dùng cho hơn hai người hay hai con vật.
- The villagers help one another in the harvest time.
  Dân làng giúp đỡ lẫn nhau vào mùa gặt.
- Brothers and sisters in the family should love one another.
  Anh chị em trong gia đình phải thương yêu nhau.

 

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

de-1669

đẻ

(không có)

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

ban-2330

bán

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.