Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vợ con

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vợ con

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay úp vào nhau, vỗ nhẹ, đồng thời lật đảo ngược hai bàn tay 2 lần, rồi đưa tay phải lên, ngón cái và ngón trỏ nắm vào dái tai phải.Sau đó bàn tay phải khép, đặt bàn tay ngang giữa ngực, lòng bàn tay úp.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

con-de-646

con đẻ

Tay phải xòe, chạm đầu ngón cái vào giữa ngực.Sau đó tay phải khép, chạm các đầu ngón tay vào giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang phải rồi kéo tay xuống tới bụng lập tức hất nhẹ ra xuống phía dưới.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

tai-1826

tai

(không có)

r-467

r

(không có)

con-ca-sau-7420

con cá sấu

10 thg 5, 2021

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.