Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ung thư
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ung thư
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
hoa liễu
Bàn tay trái nắm úp , chỉa ngón trỏ xuống dưới, đặt tay trước tầm cổ, bàn tay phải nắm, chỉa ngón út ên rồi vạch vạch ngón út phải lên trên ngón trỏ tay trái. Sau đó bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo xuống một cái.
họng
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào họng.
bệnh viện
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng đặt ngón trỏ lên giữa trán rồi chuyển đặt nằm ngang tạo như dấu chữ thập.
Từ phổ biến
bao tay
31 thg 8, 2017
Mệt mỏi
28 thg 8, 2020
bán
(không có)
bắp (ngô)
(không có)
n
(không có)
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021
sữa
(không có)
bắp cải
(không có)
Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020
bánh mì
(không có)