Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tự túc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tự túc

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên chấm vào giữa trán rồi đẩy thẳng tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ky-luat-764

kỷ luật

Hai tay khép, để sát nhau, úp trước tầm ngực rồi đẩy xoay hai vòng.

lac-lu-2763

lắc lư

Đầu lắc lư nhẹ sang hai bên.

gat-lua-2641

gặt lúa

Cánh tay trái gập khuỷu, đưa ra trước, bàn tay nắm, tay phải khép ngửa, đặt xuống phía dưới tay trái có khoảng cách độ 20 cm rồi đẩy bàn tay phải kéo thành một vòng tròn.

ke-2710

kể

Ngón tay trỏ của bàn tay phải chạm vào miệng đưa ra ngoài chuyển thành chữ K.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

ban-2334

bán

(không có)

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.