Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tự nhận thấy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tự nhận thấy

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tu-ve-7242

Tự vệ

ngón trỏ tay phải duỗi, đặt ở tim, sau đó các ngón bung khép, lòng bàn tay hướng xuống, chuyển động vòng tròn từ sau ra trước.

can-chen-2430

cạn chén

Tay trái nắm hờ đưa lên miệng rồi hất nhẹ vào miệng một cái.Sau đó hai lòng bàn tay áp vào nhau rồi xoay một cái.

ban-2333

bán

Các ngón tay của hai bàn tay chụm đặt giữa trước tầm ngực, lòng bàn tay ngửa, tay phải đặt bên ngoài tay trái rồi hoán đổi hai tay ra vô ( 2 lần).

luom-2790

lượm

Tay phải khép, đặt ngửa tay lên bên ngực trái rồi kéo xéo qua phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ba-597

(không có)

ban-1073

bàn

(không có)

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

heo-2237

heo

(không có)

ba-614

(không có)

ma-684

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.