Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuốc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuốc

Cách làm ký hiệu

Ngón cái chạm đầu ngón út, đặt trước miệng rồi hất lên một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

can-thi-1647

cận thị

Ngón cái và ngón trỏ hai bàn tay hơi khum, rồi đưa lên hai mắt. Sau đó hai bàn tay khép úp song song trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, tay phải đặt bên ngoài tay trái

giun-dua-1700

giun đũa

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, úp tay ra trước rồi đẩy tay tới trước đồng thời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần, sau đó chỉa thêm ngón giữa ra dùng hai ngón đó chỉa xuống rồi gấp lên hai lần.

mat-1745

mặt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên xoay một vòng quanh mặt

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bao-878

bão

(không có)

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

con-de-2171

con dế

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.