Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ ba

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ ba

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón cái đặt dưới cằm rồi đẩy ra ngoài. Sau đó giơ số 3. (ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tuoi-1057

tuổi

Hai tay nắm, đưa hai nắm tay ra đặt giữa tầm ngực, nắm tay trái đặt chồng lên nắm tay phải rồi kéo nắm tay phải đặt chồng lên nắm tay trái.

buoi-chieu-885

buổi chiều

Tay phải đánh chữ cái B, sau đó bàn tay trái khép, úp ngang trước tầm ngực, rồi ngã tay phải úp ngang tay trái, mũi bàn tay phải hướng xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

ga-2232

(không có)

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.