Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ ba
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ ba
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải đánh chữ cái "T" đưa ra phía trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước. Sau đó tay phải chỉa ngón trỏ, giữa và áp út hướng lên đẩy bàn tay nhẹ ra phía trước, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón cái và ngón út ch
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
thứ bảy
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra ngoài.Sau đó giơ số 7.(ngón cái và ngón trỏ).
mùa thu
Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép, dùng sống lưng bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi gạch phân tư lòng bàn tay trái.Sau đó đưa bàn tay phải gân bờ vai phải, các ngón tay xòe, lòng bàn tay hướng ra sau rồi ve vẩy bàn tay 2 lần.
hôm qua
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, gõ vào thái dương phải hai lần.
Từ phổ biến
quản lý
4 thg 9, 2017
Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020
màu trắng
(không có)
đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021
mì Ý
13 thg 5, 2021
xôi gà
13 thg 5, 2021
rửa tay
3 thg 5, 2020
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020
Chảy máu
29 thg 8, 2020
Khó thở
3 thg 5, 2020