Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ theo dõi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ theo dõi

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên đặt hai tay trước tầm ngực rồi đẩy hai tay ra vào so le nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tra-loi-2962

trả lời

Tay trái úp trước tầm ngực lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải úp ngòai tay trái có khoảng cách 10 cm rồi hai tay hoán đổi vị trí ra vô.

nhat-2844

nhặt

Bàn tay phải khép ngửa, sống tay đặt bên ngực trái kéo xéo qua phải.

hot-2679

hót

Các ngón tay phải hơi chúm, đặt trước tầm miệng , lòng bàn tay hướng vào miệng rồi đẩy tay qua lại đồng thời miệng hơi chu.

hoa-ve-2683

họa (vẽ)

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải xòe, ngón cái chạm ngón trỏ, đặt ngửa tay phải hờ trên lòng bàn tay trái rồi quay tay phải một vòng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tai-1826

tai

(không có)

albania-7330

Albania

29 thg 3, 2021

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

ban-2333

bán

(không có)

du-1286

(không có)

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

vay-330

váy

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.