Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thấp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thấp

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, úp, đưa ra song song với mặt đất rồi nhấn xuống một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

yeu-quy-4258

yêu quý

Tay phải đánh chữ cái Y, úp vào bên ngực trái rồi đẩy nhẹ mũi ngón út chúi xuống, đồng thời đầu nghiêng theo.

bat-tai-3791

bất tài

Tay phải đánh chữ cái O, và lắc qua lại. Bàn tay trái úp trước tầm ngực, bàn tay xòe đưa ra phía trước ngang với tay trái rồi kéo tay về sau, sống lưng chạm trên bàn tay trái.

nhieu-4096

nhiều

Hai tay xòe để gần nhau, lòng bàn tay hướng vào rồi kéo sang hai bên.

cu-3882

Bàn tay trái khép, úp trước tầm ngực, tay phải khép úp vỗ hai lần lên mu bàn tay trái.

nhe-4095

nhẹ

Hai bàn tay khép ngửa dang hai bên nâng nhẹ lên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-vit-2214

con vịt

(không có)

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.