Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng mười một
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng mười một
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 11.(hoặc tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên nhịp nhịp 2 cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
thứ năm
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 5.
tháng năm
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 5.
đồng hồ
Tay phải chúm úp vào chỗ đeo đồng hồ bên tay trái.
Từ phổ biến
bánh tét
(không có)
xe gắn máy
(không có)
mì Ý
13 thg 5, 2021
áo mưa
(không có)
Ả Rập
29 thg 3, 2021
chất
31 thg 8, 2017
bản đồ
(không có)
địa chỉ
27 thg 3, 2021
ngựa
(không có)
Viên thuốc
28 thg 8, 2020