Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng bảy
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng bảy
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 7.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
thứ năm
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 5.
mùa đông
Tay trái khép, đặt tay ngửa trước tầm ngực, dùng sống lưng của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái ra làm bốn phần.Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu , hai nắm tay áp vào ngực rồi run hai nắm tay.
hôm qua
Hai tay khép, đưa tay phải lên trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt rồi đánh vạt tay phải xuống rồi đánh luôn ra ngoài bên phải, đồng thời đặt tay trái trước tầm ngực đánh vạt tay trái lên.
Từ phổ biến
màu trắng
(không có)
thèm
6 thg 4, 2021
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
mì Ý
13 thg 5, 2021
Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019
Đau bụng
29 thg 8, 2020
sét
(không có)
Mỏi tay
28 thg 8, 2020
đá banh
31 thg 8, 2017
Mỏi cổ
28 thg 8, 2020