Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sửa chữa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sửa chữa

Cách làm ký hiệu

Mười ngón tay chúm cong đặt gần nhau xoay ụp ba cái theo chiều khác nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dam-2576

đấm

Tay phải nắm lại rồi đẩy mạnh về phía trước.

quang-om-2880

quàng (ôm)

Hai cánh tay dang rộng hai bên rồi kéo đưa vào ôm trước tầm ngực , bàn tay phải áp ngoài cánh tay trái.

do-373

đò

Hai bàn tay nắm, đặt bên hông trái, tay trái dưới tay phải, lòng bàn tay trái úp, lòng bàn tay phải hướng vào người rồi cùng di chuyển hai tay ra trước rồi kéo thụt về sau (thực hiện động tác chèo hai lần)

lay-2758

lấy

Tay phải xòe, đưa ngửa ra trước rồi kéo vào giữa ngực đồng thời các ngón tay nắm lại

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ao-270

áo

(không có)

s-468

s

(không có)

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

d-451

d

(không có)

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

man-1991

mận

(không có)

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.