Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phụng dưỡng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phụng dưỡng

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, tay phải nắm vào tay trái đặt giữa ngực đầu hơi cúi xuống.Sau đó tay trái khép ngửa đặt giữa tầm ngực, tay phải khép úp đối diện tay trái có khoảng cách độ 10 cm rồi nhấc nhấc tay phải lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

vo-chong-708

vợ chồng

Tay phải nắm dái tai phải, rồi đưa các ngón tay xuống chạm cằm. Sau đó hai tay bắt vào nhau

ba-597

Bàn tay phải đưa lên ôm chạm hai bên gò má, ngón cái đặt về phía má phải, các ngón còn lại đặt ở má trái rồi vuốt nhẹ bàn tay từ gò má xuống cằm.

em-trai-668

em trai

Tay phải khép, đặt bên ngực trái, lòng bàn tay hướng xuống, sau đó đưa lên chạm cằm.

bac-gai-593

bác gái

Tay phải đánh chữ cái B, rồi đưa tay vào, dùng ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

chi-dau-6912

chị dâu

Bàn tay làm như ký hiệu chữ D, đặt đầu các ngón tay chụm lại tại vành tai. Chuyển động tay ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

cay-1898

cây

(không có)

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

banh-3280

bánh

(không có)

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

vui-4495

vui

(không có)

e-453

e

(không có)

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

d-452

đ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.