Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ốm (gầy)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ốm (gầy)
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe, úp lên mặt ngón cái chạm gò má phải, ngón giữa chạm gò má trái rồi vuốt nhẹ tay xuống cằm.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
máy trợ thính
Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc lên phía sau tai trái.
Từ phổ biến
giỗ
26 thg 4, 2021
xuất viện
3 thg 5, 2020
tiếp tân
27 thg 3, 2021
Cà Mau
31 thg 8, 2017
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
giàu (người)
31 thg 8, 2017
bánh mì
(không có)
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
u
(không có)
đẻ
(không có)