Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nước hoa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nước hoa
Cách làm ký hiệu
Tay phải khép ngửa, mũi bàn tay hướng về trước các ngón hơi nhích cong rồi lắc lắc. sau đó đưa bàn tay phải lên chạm mũi và hít vào.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
máy cày
Tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc hai lần, sau đó đánh chữ cái Y, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc lắc cổ tay đồng thời di chuyển tới trước.
cồn (rượu)
Bàn tay trái khép, úp trước tầm ngực. Tay phải khép, úp lên tay trái rồi xoa nhẹ bàn tay phải sau đó chụm các ngón tay lại và kéo lên.
Từ phổ biến
i
(không có)
bún đậu
13 thg 5, 2021
tỉnh
27 thg 3, 2021
bác sĩ
(không có)
Albania
29 thg 3, 2021
cảm ơn
(không có)
người nước ngoài
29 thg 3, 2021
Nhập viện
3 thg 5, 2020
nhiệt tình
4 thg 9, 2017
Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021