Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhức đầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhức đầu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải bóp nhẹ trên trán hai lần đồng thời mặt nhăn, đầu lắc qua lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

so-1810

sọ

Hai bàn tay các ngón cong cong bắt chéo nhau ở hai cánh tay rồi nhịp nhịp 2 cái. Sau đó bàn tay phải xoè, các ngón hơi cong ụp vào giữa đỉnh đầu.

o-nhiem-1794

ô nhiễm

Tay phải để kí hiệu chữ O đưa từ trái sang phải đi ngang qua miệng, sau đó bàn tay phải khép lại rồi phất mạnh một cái trước tầm mũi.

mu-1762

mủ

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm vào rồi từ từ mở.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

de-1670

đẻ

(không có)

an-trom-2316

ăn trộm

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

ban-2330

bán

(không có)

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

vui-4495

vui

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.