Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhai

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khum, đặt trước miệng, các ngón tay nhấp nhấp.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bieu-2390

biếu

Hai bàn tay khép , đặt ngửa giữa tầm ngực áp sát hai tay với nhau rồi nâng hai tay đưa lên ra phía trước.

cau-ca-2435

câu cá

Cánh tay trái úp ngang trước bụng, khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái , bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, hạ cánh tay phải xuống rồi móc giựt tay lên một cái. Sau đó bàn tay phải khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi ra trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chau-626

cháu

(không có)

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

de-1668

đẻ

(không có)

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

v-471

v

(không có)

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.