Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghịch ngợm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghịch ngợm

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe úp song song mặt đất rồi đưa qua đưa lại hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

dong-duc-3903

đông đúc

Các ngón tay cong (trừ hai ngón cái), chạm gu bàn tay với nhau đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi nhích tay qua lại, sau đó bung vạt ra hai bên.

ich-ky-3985

Ích kỷ

Tay phải nắm, úp bên ngực trái, ngón cái và ngón trỏ chập vào mở ra hai lần.

mo-4069

mờ

Tay phải xòe, đặt trước mắt , lòng bàn tay hướng vào mắt rồi đẩy tay nhẹ qua lại trước mắt.

chac-chan-3860

chắc chắn

Tay phải đánh chữ cái C, đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi nhấc tay sang bên phải.

lich-su-4030

lịch sự

Tay phải để chữ cái L.Sau đó tay phải khép ngửa rồi đưa từ phải sang trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

bo-621

bố

(không có)

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

ba-597

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.