Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày kia
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày kia
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt chếch bên trái rồi kéo đưa theo nửa đường cong vòng tròn về bên phải.Sau đó nắm ngón trỏ vào chỉa ngón cái ra đẩy ngón cái về sau qua vai phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
tháng ba
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng phải, bàn tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ 3 ngón tay ra lên.
ngày mai
Tay trái gập ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải đưa từ dưới lên đi qua bàn tay trái, đưa lên cao trước tầm mặt và đưa chếch sang phải
tháng tư
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 4.
Từ phổ biến
tai
(không có)
vịt
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
sắt
4 thg 9, 2017
cấu tạo
31 thg 8, 2017
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
Máu
28 thg 8, 2020
cá ngựa
31 thg 8, 2017
cây tre
31 thg 8, 2017
tỉnh
27 thg 3, 2021