Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ môn Địa lý
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ môn Địa lý
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
chìa khóa
Bàn tay trái đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, đầu ngón cái chạm ngón trỏ ở ngay lóng tay thứ nhất, đưa tay vào chạm giữa lòng bàn tay trái rồi xoay lắc tay hai lần.
Từ phổ biến
xuất viện
3 thg 5, 2020
bán
(không có)
chị
(không có)
con khỉ
(không có)
Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021
bé (em bé)
(không có)
d
(không có)
màu sắc
(không có)
bắp cải
(không có)
con vịt
(không có)