Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mi

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ phải chỉ vào lông mi, mắt chớp chớp.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

map-1741

mập

Hai tay xòe, dang rộng ra hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau.

nha-thuoc-1782

nhà thuốc

Hai bàn tay khép, các đầu ngón tay chạm nhau taọ dạng như nhà.Sau đó tay trái ngửa, tay phải nắm, , đặt tay phải lên lòng bàn tay trái rồi đưa tay phải lên miệng đồng thời ngón cái và ngón trỏ chạm vào nhau.

ho-1712

ho

Tay phải chạm vào cổ rồi miệng ho cụ thể.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

binh-duong-6892

Bình Dương

31 thg 8, 2017

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

bao-880

bão

(không có)

chao-3347

cháo

(không có)

quat-1469

quạt

(không có)

y-473

y

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.