Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy ảnh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy ảnh
Cách làm ký hiệu
Tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay tay xoay lắc hai lần.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và hai ngón trỏ ra, hai ngón tạo khoảng cách, đặt hai tay lên trước hai mắt rồi cụp hai ngón trỏ xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
kính đeo mắt
Ngón trỏ và ngón cái của cả hai tay chạm nhau tạo thành lỗ tròn nhỏ, đặt vào hai mắt. Dùng hai ngón trỏ chạm ngay đuôi mắt rồi kéo vòng ra sau tai, sau đó ngón trỏ chỉ vào mắt.
bút
Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi đưa vào vắt lên giữa ngay nút áo thứ nhất.
cờ luân lưu
Cánh tay trái gập ngang bụng, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên bàn tay trái, tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi phất qua lại.Sau đó đánh hai chữ cái L.
Từ phổ biến
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
Lây bệnh
3 thg 5, 2020
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
anh ruột
31 thg 8, 2017
máy bay
(không có)
ác
31 thg 8, 2017
phục hồi
3 thg 5, 2020
s
(không có)
quả na
(không có)
Viên thuốc
28 thg 8, 2020