Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lạp xưởng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lạp xưởng
Cách làm ký hiệu
Ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay hở khoảng cách độ 3cm đưa vào chạm bốn đầu ngón lại đặt trước tầm miệng rồi kéo hai tay sang hai bên rộng bằng vai.Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo từ mũi xuống miệng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"
Từ phổ biến
sốt nóng
(không có)
e
(không có)
tu
5 thg 9, 2017
chào
(không có)
bàn tay
31 thg 8, 2017
bị ốm (bệnh)
(không có)
con gián
31 thg 8, 2017
tội nghiệp
4 thg 9, 2017
cảm ơn
(không có)
Albania
29 thg 3, 2021