Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khát

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khát

Cách làm ký hiệu

Tay phải hơi nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm lên cổ rồi kéo xuống hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chay-532

chạy

Hai tay nắm lại, đồng thời người hơi cúi về phía trước, hai tay đánh ra sau trước ngược chiều tay nhau ( giống tư thế đang chạy.)

dung-2609

đứng

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống chống đứng lên giữa lòng bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-trai-652

con trai

(không có)

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

chau-626

cháu

(không có)

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

kien-2243

kiến

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.