Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hồng xiêm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hồng xiêm

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, các ngón tay cong, đưa ngửa tay ra trước, sau đó nắm tay lại, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đưa tay lên gần đuôi mắt phải rồi búng ngón trỏ lên hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

rom-ra-2035

rơm rạ

Tay trái gập vuông góc trước tầm bụng, lòng bàn tay úp.Tay phải kí hiệu chữ cái V, đặt lên bàn tay trái, lòng bàn tay ngửa, rồi hầt tay phải lên hai lần.

cay-thuoc-1887

cây thuốc

Cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống.Cánh tay phải gập khuỷu gác lên nắm tay trái, bàn tay phải nắm.Sau đó đầu ngón cái của tay phải chạm đầu ngón út phải đưa lên trước miệng rồi hất tay vào miệng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

chi-632

chị

(không có)

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

ba-597

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.