Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôm nay
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôm nay
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay khép úp song song mặt đất rồi lật ngửa hai bàn tay lên trên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
tuần lễ
Ngón trỏ và ngón cái của tay phải kẹp ngay cổ tay trái kéo lên (các ngón tay thả lỏng tự nhiên). Sau đó hai bàn tay hơi xòe, các ngón tay hơi cong, áp hai cổ tay vào nhau đặt giữa tầm ngực rồi đẩy lên ngang tầm mặt.