Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi ngàn - 20,000
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi ngàn - 20,000
Cách làm ký hiệu
Tay phải để kí hiệu số 2, rồi chuyển sang kí hiệu số 0.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón út chấm ra ngoài một cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Chín mươi - 90
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.
Từ phổ biến
mì tôm
13 thg 5, 2021
g
(không có)
n
(không có)
giàu (người)
31 thg 8, 2017
ủ bệnh
3 thg 5, 2020
Miến Điện
27 thg 3, 2021
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
con thỏ
(không có)
táo
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)