Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đỉnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đỉnh

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, hai đầu ngón trỏ chạm nhau tạo dạng như mái nhà rồi nhấc gác ngón trỏ phải lên đỉnh đầu ngón trỏ trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

den-3533

đến

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi đẩy từ trong ra trước chúi ngón trỏ xuống.

truong-mam-non-3262

trường mầm non

Hai bàn tay khép đưa lên trước tầm mặt, các đầu ngón chạm nhau tạo dạng như mái nhà rồi kéo vạt hai tay ra.Sau đó hai tay vỗ vào nhau nghiêng sang phải rồi nghiêng sang trái.

tram-y-te-3742

trạm y tế

Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng mái nhà.Sau đó hai ngón trỏ bắt chữ thập đặt giữa trán.

song-huong-3693

sông hương

Hai tay khép, đặt hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy lượn ra trước.Sau đó tay phải đánh chữ cái H.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

am-ap-869

ấm áp

(không có)

ban-1073

bàn

(không có)

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

an-2320

ăn

(không có)

bat-1072

bát

(không có)

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

bat-1071

bát

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

mat-1744

mắt

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.