Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đánh đổ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đánh đổ
Cách làm ký hiệu
Tay phải để kí hiệu chữ Đ sau đó các ngón tay duỗi thẳng và úp bàn tay xuống phía dưới.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
đãi (gạo, vàng)
Hai tay nắm lại đưa về phía trước, lòng bàn tay đối diện cách nhau một khoảng, rồi xoay tròn hai cánh tay từ phải sang trái hai lần.
Từ phổ biến
Mại dâm
27 thg 10, 2019
con người
(không có)
tàu thủy
(không có)
Mỏi chân
28 thg 8, 2020
phiền phức
4 thg 9, 2017
giỏ
(không có)
bán
(không có)
con cá sấu
10 thg 5, 2021
mì tôm
13 thg 5, 2021
y
(không có)