Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đá (nước đá)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đá (nước đá)

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, lòng bàn tay khum, tay phải khép, dùng sống lưng chặt lên giữa lòng bàn tay trái hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

sua-3428

sữa

Tay trái nắm hờ tạo còn lỗ tròn nhỏ, tay phải nắm, chỉa ngón cái chúi xuống hờ trên lỗ tròn tay trái rồi xoay tay phải theo chiều kim đồng hồ.

che-3352

chè

Tay trái khép, các ngón hơi cong vào có dạng như chữ cái C.đặt tay trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống chọt vào lòng bàn tay trái hai lần.

gung-1930

gừng

Bàn tay trái khép, ngửa, để trước giữa tầm ngực, tay phải đưa ra, lòng bàn tay phải đập vào lòng bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

chim-2108

chim

(không có)

ngua-2259

ngựa

(không có)

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.