Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cửa ra vào

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cửa ra vào

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay đưa lên trước tầm ngực, hai ngón út chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào trong, rồi bật hai bàn tay mở ra. Sau đó tay trái giữ nguyên tư thế, dùng ngón trỏ và ngón giữa tay phải, làm động tác bước tiến tới rồi bước lùi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-thau-1182

cái thau

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, hơi cong, để trên má đồng thời má phồng ra rồi kéo xuống gần cằm. Sau đó hai bàn tay xòe rộng đưa ra trước, các đầu ngón tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào trong rồi từ từ kéo vào tạo thành vòng tròn, kết thúc hai cổ tay áp sát nhau.

kinh-hien-vi-1375

kính hiển vi

Hai bàn tay nắm lỏng tạo thành hai lỗ O, đưa hai tay lên ngay mắt phải, tay trái đặt ngoài tay phải rồi xoay vặn nhẹ hai nắm tay ngược chiều nhau đồng thời mắt nhìn vào lỗ tròn và đầu hơi cúi.

khuon-duc-1372

khuôn đúc

Hai tay xòe, các ngón tay cong, đặt ngửa hai tay ra trước rồi đưa tay phải đặt vào lòng bàn tay trái rồi nhấc tay phải ra ngoài.

chung-minh-thu-1235

chứng minh thư

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và ngón cái ra, chạm các đầu ngón với nhau rồi kéo nhích tay ra, sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái ra đặt ngón cái lên lòng bàn tay trái rồi xoay nhẹ ngón tay.

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

dai-phat-thanh-3522

đài phát thanh

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt tay trước tầm ngực, tay phải chụm đưa vào chạm lên đầu ngón trỏ trái rồi kéo tay về bên phải đồng thời bung xòe các ngón tay ra, sau đó nắm tay lại, chỉa ngón trỏ ra đặt lên tai phải.

lang-tam-3611

lăng tẩm

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà đặt tay trước tầm ngực rồi kéo vạt ra hai bên.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra chạm nhau vẽ một vòng tròn.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum ụp vào nhau đặt bên trái rồi đưa sang phải.

dai-duong-bien-3527

đại dương (biển)

Hai bàn úp trước tầm ngực, tay trái đặt chéo lên tay phải, rồi từ từ khoả rộng giang hai cánh tay về hai bên. Sau đó tay trái hạ xuống, bàn tay phải khép ngửa đưa ra trước tầm ngực rồi lắc nhẹ bàn tay hai lần.

cau-cang-3479

cầu cảng

Bàn tay trái khép úp đặt ngang tầm bụng, , bàn tay phải khép, khum khum, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đưa về phía trước thành đường cong đi ngang qua phía trên bàn tay trái, mũi các ngón tay chúi xuống, khuỷu tay phải đặt lên mu bàn tay trái, sau đó cong ngón trỏ phải rồi móc lên trên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

chim-2135

chim

(không có)

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

tao-2070

táo

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.