Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chất phóng xạ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chất phóng xạ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, giơ cao ngang tầm vai phải rồi đẩy nắm tay chúi xuống. Sau đó đưa hai tay ra giữa tầm ngực, các ngón nắm lỏng áp sát vào nhau rồi nâng đều lên và đẩy 2 tay ra kéo về 2 bên, lòng bàn tay úp.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Khoa học"

ma-tuy-479

ma túy

Tay phải đánh chữ cái M và T.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chích đầu ngón trỏ vào gần bắp tay trái.

chat-6911

chất

Tay phải làm như ký hiệu chữ C, lòng bàn tay hướng ra ngoài. Các ngón tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải chạm vào lòng tay trái 2 lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.