Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây cau

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây cau

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái úp ngang tầm bụng, khuỷu tay phải đặt trên mu bàn tay trái, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó bàn tay trái giữ y vị trí, đưa bàn tay phải vào, ngón cái và ngón trỏ chạm hai bên gò má rồi vuốt xuống mép miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

cay-canh-1873

cây cảnh

Cánh tay trái đặt ngang tầm bụng, khuỷu tay phải đặt trên mu bàn tay trái, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó tay phải đánh chữ cái C đưa từ trái sang phải.

ca-chua-1865

cà chua

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó các ngón tay chụm lại đưa gần miệng rồi mở cũng có dạng chữ cái C.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

o-462

o

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.