Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cặp sách
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cặp sách
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải úp vào nách trái, cánh tay trái kẹp vào.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
tạ (100kg)
Đánh chữ cái “T”. Hai tay xoè ngửa, các ngón tay hơi cong, đẩy tay phải lên kéo tay trái xuống, đẩy tay trái lên, kéo tay phải xuống (hoán đổi).
kiếng
Tay trái khép, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải khép, dựng đứng trước lòng bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng qua trái rồi đẩy tay phải từ dưới lên tới trước tầm mặt đồng thời bàn tay lắc lắc nhẹ, mắt nhìn vào tay trái.
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"
dạy học
Mu bàn tay phải chạm giữa trán, các ngón tay chúm lại rồi đẩy ra trước đồng thời các ngón tay bung xòe ra, sau đó chụm lại, chạm các đầu ngón giữa trán.
kém
Hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ ra, dùng ngón trỏ phải đánh vạt lên ngón trỏ trái theo hướng xuống.
tốt
Bàn tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má bên phải rồi vuốt nhẹ xuống.Sau đó bàn tay phải nắm lại, chỉa ngón cái hướng lên, đưa tay ra trước.
Từ phổ biến
cười
(không có)
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020
thi đua
4 thg 9, 2017
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
bún chả
13 thg 5, 2021
phục hồi
3 thg 5, 2020
bơi (lội)
(không có)
Tổng Thống
4 thg 9, 2017
bầu trời
(không có)
nguy hiểm
4 thg 9, 2017