Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cần cù
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cần cù
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay đưa ra trước ngực, lòng bàn tay hướng về phía trước, rồi nhấp nhấp hai lần, sau đó hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón cái lên rồi chạm hai đầu ngón giữa vào ngực.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"
giỏi
Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên rồi nhúng nhúng hai lần, mặt diễn cảm.
thêm
Bàn tay trái hơi khum, lòng bàn tay hướng lên trên, tay phải chụm lại đưa từ từ vào đặt chúm tay lên giữa lòng bàn tay trái.
xa vời vợi
Tay phải đánh chữ cái X, đặt tay lên ngang trước mũi rồi kéo tay ra phía trước.Sau đó hai tay xòe, úp tay trái trước tầm bụng, úp tay phải ngoài tay trái rồi đưa tay phải ra xa về phía trước.
Từ phổ biến
thèm
6 thg 4, 2021
chào
(không có)
con khỉ
(không có)
váy
(không có)
quả măng cụt
(không có)
linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017
chết
(không có)
cà vạt
(không có)
tàu hỏa
(không có)
bão
(không có)