Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cằn cỗi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cằn cỗi

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C, rồi từ từ tóp chữ C lại một chút.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

can-doi-3824

cân đối

Hai tay khép, lòng bàn tay khum, đưa từ 2 bên vào trước tầm mặt cho các đầu ngón tay chạm nhau rồi kéo hai tay về hai bên.

them-2934

thêm

Bàn tay trái khép ngửa, bàn tay phải đánh chữ cái T rồi úp hờ trên không bàn tay trái sau đó nhích nhích tay phải lên đồng thời bàn tay đổi ra khép úp.

ton-thuong-7239

Tổn thương

Hai tay làm hình trái tim. Tay phải xoay cổ tay từ trên xuống dưới, tay trái giữ nguyên. Miệng méo

em-3930

êm

Tay phải khép, đưa ra trước, lòng bàn tay úp song song mặt đất rồi đưa lên đưa xuống hai lần.

hien-ngang-758

hiên ngang

Hai tay nắm, hơi gâp khuỷu rồi nhấm mạnh hai tay xuống.Sau đó tay phải úp vào giữa ngực, mặt hơi hất lên rồi nhấc tay phải lên chặt hờ giữa cổ mặt xoay về phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

em-be-661

em bé

(không có)

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

r-467

r

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.