Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ campuchia
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ campuchia
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái N. Sau đó hai tay chấp trước ngực rồi đưa một vòng từ trái sang phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
kim tự tháp
Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước, tay phải xòe, úp chạm các đầu ngón tay lên lòng bàn tay trái rồi bốc lên kéo tay lên tới ngang tầm mặt đồng thời từ từ chụm các ngón tay lại.
thủ đô
Bàn tay trái đánh chữ cái "T" đặt lên giữa trán, lòng bàn tay hướng ra trước.
trên
Tay trái úp giữa tầm ngực, tay phải úp trên tay trái có khoảng cách 10cm, các ngón tay thả lỏng tự nhiên.