Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái nhíp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái nhíp

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra về hướng trái rồi đẩy sang trái một chút rồi chập hai ngón lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

phao-1449

pháo

Ngón cái và trỏ của hai bàn tay chạm nhau, đặt chạm nhau (các ngón kia thả lỏng tự nhiên) rồi đẩy tay phải ra, tay trái giữ y vị trí.

thia-1488

thìa

Bàn tay trái khép ngửa, khum khum, bàn tay phải khép ngửa, các đầu ngón tay đặt giữa lòng bàn tay trái múc múc lên.

phan-viet-bang-1450

phấn viết bảng

Tay phải nắm, đưa ra trước, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón rộng có khoảng bằng viên phấn rồi chạm hai ngón đó lại sau đó làm động tác viết trên không.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

ban-1073

bàn

(không có)

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

vit-2290

vịt

(không có)

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.