Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái gùi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái gùi

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

bat-1071

bát

Bàn tay phải xòe, các đầu ngón hơi cong đưa ngửa tay ra trước.

phong-bi-1463

phong bì

Ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay chạm nhau rồi kéo ra tạo dạng hình chữ nhật.Sau đó bàn tay trá ikhép ngửa, ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải đặt vào lòng bàn tay trái.

chau-1222

chậu

Hai bàn tay xòe, úp, ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay để gần nhau, đặt trước tầm ngực , rồi kéo rộng vòng sang hai bên và kéo trở vào trước tầm bụng, hai cổ tay áp vào nhau.

cai-bua-1149

cái bừa

Tay phải đánh chữ cái C. Sau đó bàn tay phải xòe úp, các ngón tay hơi cong, đưa ra phía trước rồi kéo từ ngoài vào trong.

ca-no-362

ca nô

Tay trái nắm lại đặt ngang hông phải, tay phải nắm, chạm hờ vào tay trái rồi làm động tác giựt lên trên. Sau đó đầu các ngón tay chạm vào nhau và đưa từ từ về phía trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cho-2137

chó

(không có)

ga-2232

(không có)

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

d-451

d

(không có)

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

cuoi-2556

cười

(không có)

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.