Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bướu cổ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bướu cổ
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe, các ngón tay cong úp vào bên hông cổ phải, rồi kéo tay về hướng phải nghiêng người theo tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
bệnh tâm thần
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Bàn tay phải khép, đưa lên nửa bên đầu rồi chụm mở 2 lần.
Từ phổ biến
giỗ
26 thg 4, 2021
Mỏi chân
28 thg 8, 2020
váy
(không có)
Miến Điện
27 thg 3, 2021
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
sốt nóng
(không có)
bé (em bé)
(không có)
quả na
(không có)
ti vi
(không có)
chim
(không có)