Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bỏ bùa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bỏ bùa

Cách làm ký hiệu

Hai tay phải tay trái các ngón tay khum đặt ở hai bên ngang đầu và từ từ kéo xuống ngang vai tay phải tạo chữ d đặt gần mũi và kéo nhẹ xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

giao-luu-2656

giao lưu

Ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay chỉa ra đưa lên trước miệng, các ngón còn lại nắm, lòng hai bàn tay hướng vào cổ rồi xoay hai tay cùng lúc thành vòng tròn ở trước miệng.

rot-2886

rót

Tay trái nắm chừa lỗ tròn nhỏ, tay phải nắm chỉa ngón cái lên rồi chúi rót ngón cái vào lỗ tròn nắm tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

chim-2134

chim

(không có)

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

ban-617

bạn

(không có)

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.