Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị ốm (bệnh)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị ốm (bệnh)
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái B , sau đó áp lòng bàn tay phải lên trán.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến
ngựa
(không có)
rửa tay
3 thg 5, 2020
bán
(không có)
màu sắc
(không có)
câu cá
31 thg 8, 2017
d
(không có)
Tổng Thống
4 thg 9, 2017
sầu riêng
(không có)
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017