Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị ốm (bệnh)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị ốm (bệnh)
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái B , sau đó áp lòng bàn tay phải lên trán.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến
con hươu
31 thg 8, 2017
Lây bệnh
3 thg 5, 2020
thống nhất
4 thg 9, 2017
hoà nhập
31 thg 8, 2017
con tằm
(không có)
họ hàng
(không có)
Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021
con khỉ
(không có)
Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020
bắt đầu
(không có)