Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay nắm, ngón trỏ duỗi, đầu ngón trỏ chạm gần mép miệng. Đẩy mạnh tay phải ra trước, nhíu mày, môi trề.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Khác"

bang-cach-484

bằng cách

Tay phải nắm lại để thừa 2 ngón trỏ và giữa đặt song song nhau ở bên trái rồi từ từ kéo sang bên phải. Hai tay trái phải nắm đấm lại rồi từ từ đưa tay phải chạm cồng lên tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

bo-621

bố

(không có)

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.