Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bên phải

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bên phải

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

xe-buyt-408

xe buýt

Tay trái có dạng chữ cái C, đưa ra trước, tay phải hơi nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra móc vào ngón cái của tay trái rồi kéo đưa sang phải.

cat-canh-366

cất cánh

Cánh tay trái duỗi thẳng ra trước, bàn tay khép ngửa, bàn tay phải đánh chữ cái Y úp lên ngay khuỷu tay trái, rồi di chuyển tay phải theo đường cánh tay trái đồng thời từ từ nâng tay lên cao.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

s-468

s

(không có)

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

ong-696

ông

(không có)

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

may-bay-384

máy bay

(không có)

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.