Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảng đen

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảng đen

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi vẽ một hình chữ nhật. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của tay phải đưa lên chạm tóc rồi vuốt xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

but-chi-1123

bút chì

Bàn tay trái khép, ngửa tay ra trước.Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa vào viết hờ trên lòng bàn tay trái , sau đó đưa lên vuốt nhẹ theo đường chân mày phải.

tam-ly-7230

Tâm lý

Tay trái: các ngón duỗi khép, ngón cái bung. Tay phải: các ngón duỗi khép. Chuyển động từ trên xuống chạm tay trái.

but-1194

bút

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, rồi làm động tác viết trên không gian.

ban-goc-3050

bản gốc

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Cánh tay trái gập khủy bàn tay nắm, ngón trỏ tay phải chỉ vào khuỷu tay trái.

hoc-sinh-3168

học sinh

Các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.Sau đó đánh chữ cái H và S.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

an-2320

ăn

(không có)

cay-1898

cây

(không có)

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

t-469

t

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.